fbpx

Những Từ Vựng Tiếng Hàn Nhà Bếp Thông Dụng mới nhất 2023

Từ vựng tiếng Hàn nhà bếp là chủ đề liên quan đến các đồ dùng trong phòng bếp, phương pháp nấu nướng và các dụng cụ bếp,…Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng về chủ đề nấu ăn trong tiếng Hàn Quốc, giải đáp nhà bếp tiếng Hàn là gì? cùng ngữ pháp giao tiếp tiếng Hàn.

Từ vựng tiếng Hàn nhà bếp về các loại gia vị

tieng han ve nha bep

Để tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp, trước tiên bạn cần phải tìm hiểu những loại gia vị được sử dụng thông dụng nhất mà khoá học tiếng Hàn online đã giúp bạn tổng hợp dưới đây:

  • 마늘 /maneul/: tỏi
  • 생강 /saeng-gang/: gừng
  • 소금 /sogeum/: muối
  • 식초 /sigcho/: giấm
  • 박하 /bagha/: bạc hà
  • 설탕 /seoltang/: đường
  • 사프란 /sapeulan/: nghệ
  • 참기름 /chamgileum/: dầu mè
  • 기름 /gileum/: dầu ăn
  • 양파 /yangpa/: hành tây
  • 고추 /gochu/: quả ớt
  • 빨간고추 /ppalgangochu/: quả ớt đỏ
  • 풋고추 /pusgochu/: quả ớt xanh
  • 말린고추 /mallingochu/: ớt khô
  • 고추가루 /gochugalu/: ớt bột
  • 고추장 /gochujang/: tương ớt
  • 중국파슬리 /jung-gugpaseulli/: ngò tàu
  • 생선소스 /saengseonsoseu/: nước mắm
  • 간장 /ganjang/: tương, xì dầu
  • 올리브유 /ollibeuyu/: dầu ô liu
  • 미원/화학조미료 /miwon/hwahagjomilyo/: bột ngọt
  • 된장 /doenjang/: tương đậu
  • 꿀 /kkul/ : mật ong
  • 콩기름 /kong-gileum/: dầu đậu nành
  • 후추 /huchu/:hạt tiêu
  • 파 /pa/: hành
  • 레몬잎 /lemon-ip/ : lá chanh

>> Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn trong nhà bếp: các hoạt động trong bếp

cac hoat dong trong bep

Nếu bạn đang luyện thi tiếng Hàn, học tập tiếng Hàn du học thì nhất định không nên bỏ qua những từ vựng tiếng Hàn dưới đây:

  • Nấu ăn tiếng Hàn là gì? 요리법: Phương pháp nấu ăn
  • 섞다: trộn
  • 갈다: nạo
  • 흔들다: lắc
  • 짜내다: vắt, ép
  • 맛을 보다: nếm
  • 채워 넣다: nhồi
  • 자르다: cắt, thái
  • 눌러 짜내다: ép
  • 휘젓다: khuấy, đảo
  • 설탕을 뿌리다: rắc đường
  • 얇게 썰다: xắt lát
  • 후추로 양념하다: rắc tiêu
  • 뼈를 발라내다: rút xương

>> Những từ chửi bậy trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ nhà bếp

tu vung ve dung cu bep

Trong bộ từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp, chắc chắn không thể nào thiếu đi những từ vựng về đồ vật dụng cụ trong nhà bếp. Vì thế, dưới đây tiếng Hàn sơ cấp tổng hợp You Can đã tổng hợp những từ vựng về vật dụng nấu ăn tiếng Hàn để các bạn dễ học và ghi nhớ lâu hơn:

  • 컵 /keob/: cốc
  • 칼 /kal/: dao
  • 가위 /gawi/: kéo
  • 접시 /jeobsi/: đĩa
  • 쟁반 /jaengban/: khay
  • 숫가락 /sudgalag/: thìa
  • 젓가락 /jeosgalag/: đũa
  • 소쿠리 /sokuli/: rổ
  • 국자 /gugja/: cái muôi lớn
  • 냄비 /naembi/: nồi có nắp
  • 수저 /sujeo/: thìa và đũa
  • 사발/그릇 /sabal/geuleus/: bát
  • 유리잔 /yulijan/: cốc thủy tinh
  • 식탁 /sigtag/: bàn ăn
  • 앞치마 /apchima/: tạp dề
  • 솥밥 /sotbab/: nồi cơm điện
  • 압력솥 /ablyeogsot/: nồi áp suất
  • 프라이펜 /peulaipaen/: chảo
  • 냄비 /naembi/: nồi, xoong
  • 다라 (양푼) /dala (yangpun)/: thau
  • 난로 /nanlo/: bếp lò
  • 가스난로 /gaseunanlo/: bếp ga
  • 전기난로 /jeonginanlo/: bếp điện
  • 바가지 /bagaji/: gầu đựng nước
  • 냉장고 /naengjang-go/: tủ lạnh
  • 냉 장 실 /naeng jang sil/: tủ lạnh lớn
  • 이쑤시개 /isussigae/: tăm

Tham khảo thêm: Tổng hợp những tính từ trong tiếng Hàn

Từ vựng liên quan đến nhà bếp: các nguyên liệu nấu ăn

cac nguyen lieu nau an

Học tiếng Hàn qua những nguyên liệu nấu ăn sẽ giúp bạn thêm thành công trong giao tiếp, dễ dàng giao tiếp với người bản xứ:

  • 고기: thịt
  • 달걀: trứng
  • 닭고기: thịt gà
  • 술: rượu
  • 햄: giăm bông
  • 해산물: hải sản
  • 김: rong biển
  • 김치: kim chi
  • 노른자위: lòng đỏ trứng
  • 달걀희자위: lòng trắng trứng
  • 돼지고기: thịt lợn
  • 두부: đậu hũ, đậu phụ
  • 양고기: thịt cừu
  • 쇠고기: thịt bò
  • 레몬수: nước chanh
  • 아스파라거스: măng tây
  • 가루: bột
  • 땅콩: đậu phộng, lạc
  • 감자: khoai tây
  • 가지: cà tím
  • 게: cua
  • 건새우: tôm khô
  • 고구마: khoai lang
  • 게살: thịt cua
  • 공심채: rau muống
  • 고수(코리앤더): rau mùi, ngò
  • 내장: lòng
  • 꼬막조개: sò huyết
  • 당근: cà rốt
  • 느타리버섯: nấm bào ngư
  • 말라바 시금치: mồng tơi
  • 대두: đậu nành

>> Từ vựng tiếng Hàn về quần áo

Từ vựng trong nấu ăn tiếng Hàn: Phương pháp nấu ăn

Làm thế nào để diễn tả các hành động nấu, hấp, xào trong bếp bằng tiếng Hàn? Cùng trung tâm dạy tiếng Hàn Quốc Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu dưới đây nhé:

  • 굽다: nướng
  • 볶다: chiên, xào
  • 잡아 당기다: lọc
  • 쌀을 씻다: vo gạo
  • 찌다: chưng, hấp
  • 해동하다: rã đông
  • 쪼개다: chẻ, tước
  • 긁어 내다: cạo, nạo
  • 잘게 다진:băm nhỏ
  • 가열하다: đun nóng
  • 데치다: trần, nhúng
  • 껍질을 벗기다: lột vỏ
  • 찧다, 빻다: đập giập
  • 반으로 자르다: bổ đôi
  • 계속 저어주다: khuấy
  • 담그다: nhúng ớt, ngâm
  • 꼬챙이를 꿰다: xiên, ghim
  • 장식하다: trình bày, trang trí
  • 끊이다: nấu, luộc, nấu sôi
  • 네 조각으로 자르다: cắt làm tư
  • 빻다: tán, nghiền nát, giã nhỏ
  • 기름에 튀기다: chiên, rán ngập dầu

Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành đầu bếp thì nhất định không được bỏ qua chủ đề nay.

Học tiếng Hàn trong bếp qua các món ăn – Từ vựng nhà hàng tiếng Hàn

Học thuộc những từ vựng tiếng Hàn này sẽ giúp bạn thêm tự tin giao tiếp trong nhà hàng, dễ dàng gọi được món ăn yêu thích của mình tại xứ sở kim chi:

  • 한국 음식 /hangug eumsig/ : Món ăn Hàn Quốc
  • 잡채 /jabchae/ Miến trộn
  • 불고기 /bulgogi/ Thịt nướng, thịt bò xào
  • 냉면 /naengmyeon/ Mỳ lạnh
  • 비빔밥 /bibimbab/ Cơm trộn
  • 김치찌개 /gimchijjigae/ Canh kim chi
  • 된장찌개 /doenjangjjigae/ Canh tương đậu
  • 파전 /pajeon/ Bánh hành
  • 삼겹살 /samgyeobsal/ Thịt ba chỉ nướng
  • 김밥 /gimbab/ Cơm cuộn rong biển

>> Chửi bậy tiếng Hàn nói như thế nào?

Hội thoại mẫu tiếng Hàn về nhà bếp

Mua sắm chủ đề từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà bếp

Những câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng dưới đây sẽ hỗ trợ cho bạn rất nhiều trong sinh hoạt hàng ngày:

A: 어서오세요. 무엇을 도와 드릴까요? /eoseooseyo. mueos-eul dowa deulilkkayo?/ (Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ?)

B: 오늘 주방용품을 세일한다고 들었어요. 냄비 한 개를 찾고 있어요. /oneul jubang-yongpum-eul seilhandago deul-eoss-eoyo. naembi han gaeleul chajgo iss-eoyo/ (Tôi nghe nói rằng hôm nay đồ dùng nhà bếp giảm giá. Tôi đang tìm mua một cái nồi).

A: 아, 어떤 냄비를 찾고 계신가요? /a, eotteon naembileul chajgo gyesingayo?/ (À, quý khách đang tìm loại nồi nào ạ?)

B: 고기를 찌를 수 있을 만큼 큰 것이 있으면 좋겠습니다. /gogileul jjileul su iss-eul mankeum keun geos-i iss-eumyeon johgessseubnida/ (Nếu có loại lớn đủ để có thể hầm thịt thì càng tốt).

A: 네 알겠습니다. 이 상품은 어떠세요? 신 상품입니다. /ne algessseubnida. i sangpum-eun eotteoseyo? sin sangpum-ibnida./ (Vâng, tôi hiểu rồi. Sản phẩm này thì sao ạ? Đây là sản phẩm mới đấy ạ).

B: 괜찮네요. 얼마예요? /gwaenchanhneyo. eolmayeyo?/ (Được đấy. Giá bao nhiêu vậy?)

A: 네, 8만 원입니다. 그리고 오늘 저희 마트에서 신용카드로 구매하시는 분들께 특별한 사은품을 드리고 있습니다. /ne, 8man won-ibnida. geuligo oneul jeohui mateueseo sin-yongkadeulo gumaehasineun bundeulkke teugbyeolhan sa-eunpum-eul deuligo issseubnida./ (Vâng, 80,000 won ạ. Và hôm nay, chúng tôi sẽ tặng những món quà đặc biệt cho những ai mua hàng bằng thẻ tín dụng tại siêu thị của chúng tôi).

B: 그래요? 이 냄비를 카드로 구매하면 무엇을 받을 수 있을까? /geulaeyo? i naembileul kadeulo gumaehamyeon mueos-eul bad-eul su iss-eulkka?/ (Vậy à? Nếu tôi mua cái nồi này bằng thẻ thì tôi sẽ có thể nhận được quà gì thế?)

A: 여기 있어요. 사은품은 미니 프라이팬입니다. /yeogi iss-eoyo. sa-eunpum-eun mini peulaipaen-ibnida/ (Đây ạ. Phần quà là một chiếc chảo rán mini).

B: 어, 좀 작아 보이네요. /eo, jom jag-a boineyo/ (Ồ, trông hơi nhỏ đấy.)

A: 작아 보이지만 생선을 튀기거나 닦을 때 아주 편리합니다. 그리고 유명한 브랜드의 프라인팬이라서 오래 사용할 수 할 수 있습니다. /jag-a boijiman saengseon-eul twigigeona dakk-eul ttae aju pyeonlihabnida. geuligo yumyeonghan beulaendeuui peulainpaen-ilaseo olae sayonghal su hal su issseubnida/ (Trông nhỏ thế thôi nhưng khi dùng để chiên cá hay chùi rửa đều vô cùng tiện lợi. Nó là chảo của thương hiệu nổi tiếng nên có thể dùng rất lâu đấy ạ).

B: 좋아요. 이 걸로 할게요. /joh-ayo. i geollo halgeyo./ (Được đấy. Vậy tôi lấy cái này.)

Hội thoại hướng dẫn nấu các món ăn tiếng Hàn

A: 오늘 저녁은 김치찌개예요. /oneul jeonyeog-eun gimchijjigaeyeyo./ (Bữa tối hôm nay là món canh kim chi.)

B: 우와! 맛있겠다! 도와주고 싶어요. 그런데 요리를 잘 못 하니까 요리방법을 알려줄 수 있을 까요? /uwa! mas-issgessda! dowajugo sip-eoyo. geuleonde yolileul jal mos hanikka yolibangbeob-eul allyeojul su iss-eul kkayo?/ (Wow, chắc là ngon lắm đấy. Anh cũng muốn phụ một tay. Nhưng vì anh không giỏi nấu ăn, em có thể cho anh biết cách nấu ăn được không?

A: 괜찮아요. 진짜 쉬워요. 냄비를 전해 줘요. /gwaenchanh-ayo. jinjja swiwoyo. naembileul jeonhae jwoyo/ (Không sao đâu. Nó thực sự dễ dàng. Đưa cho em cái nồi)

B: 응, 여기요. /eung, yeogiyo./ (Vâng, nó đây.)

A: 먼저 양파와 김치를 좀 잘라 주세요. /meonjeo yangpawa gimchileul jom jalla juseyo/ (Đầu tiên, anh hãy cắt hành tây và kim chi).

B: 응, 칼로 양파와 김치를 잘라요. /eung, kallo yangpawa gimchileul jallayo./ (Vâng, anh cắt hành tây và kim chi bằng dao.).

A: 참기름에 김치를 볶은 후에 물을 넣고 10분 정도 끓여요. /chamgileum-e gimchileul bokk-eun hue mul-eul neohgo 10bun jeongdo kkeulh-yeoyo/ (Sau khi chiên kim chi trong dầu mè, thêm nước và đun sôi trong 10 phút).

B: 네. 그리고 뭘 해요? /ne. geuligo mwol haeyo?/ (Ừ. Rồi làm gì nữa?)

A: 다음으로 고기, 두부, 양파 등을 넣고 조금 더 끓이세요. 끝. /da-eum-eulo gogi, dubu, yangpa deung-eul neohgo jogeum deo kkeulh-iseyo. kkeut./ (Tiếp theo cho thịt, đậu phụ, hành tây,… vào đun thêm một chút. chấm dứt. Xong).

B: 끝? 이 것은 맛있을까? /kkeut? i geos-eun mas-iss-eulkka?/ (Xong? Vậy nó sẽ ngon thật à?)

A: 그럼요. 어때요? 정말 간단하지오? /geuleom-yo. eottaeyo? jeongmal gandanhajio?/ (Tất nhiên rồi. Sao nào? Quá dễ đúng không?)

B: 응 생각보다 쉽네요. 내일 그렇게 다시 만들어 줄게? /eung saeng-gagboda swibneyo. naeil geuleohge dasi mandeul-eo julge?/ (Ừ, đúng là dễ hơn anh nghĩ. Để mai anh nấu như thế này cho em nữa nhé?).

Mong rằng với những từ vựng tiếng Hàn nhà bếp mà trung dạy học tiếng Hàn Quốc Ngoại Ngữ You Can đã cung cấp, sẽ giúp bạn có thêm vốn từ về chủ đề nấu nướng, đồ dùng trong bếp. Hãy cố gắng học thuộc những từ vựng này để thêm tự tin giao tiếp trong phòng bếp nhé. Để trau dồi thêm vốn từ và ngữ pháp tiếng Hàn, hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn về các khóa học tiếng Hàn nhé.

Scroll to Top