fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ Đề Thuê Nhà Thường Dùng

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà là những từ giao tiếp không thể thiếu khi đến một thành phố khác hay một đất nước khác du học, làm việc. Bên cạnh học tiếng Trung Quốc chuyên ngành, thi HSK thì từ vựng tiếng Trung thông dụng cũng rất quan trọng. Đọc ngay bài viết của Ngoại Ngữ You Can để hiểu hợp đồng thuê nhà trọ, hỏi giá tiền thuê phòng trọ bằng tiếng Hán nhé.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà có phiên âm

thue nha tieng trung

Học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu chủ đề mướn phòng sẽ giúp bạn thêm tự tin giao tiếp, dễ dàng mặc cả với chủ căn hộ. Vì thế, đừng bỏ quan nhé:

Hợp đồng thuê 租约 Zūyuē

Cho thuê租借 Zūjiè

Thời hạn thuê 租借期 Zūjiè qí

Người thuê nhà 租户 Zūhù

Giảm giá thuê 减租 Jiǎn zū

Tăng giá thuê 涨租 Zhǎng zū

Nợ tiền thuê 欠租 Qiàn zū

Chuyển nhà cho người khác thuê 转租 Zhuǎn zū

Tiền thuê 租金 Zūjīn

Tiền thế chấp 押租 Yāzū

Tiền đặt cọc 押金 Yājīn

Tiền thuê gồm cả tiền điện và tiền nước 租金包水电 Zūjīn bāo shuǐdiàn

Phòng hai người 双人房间 Shuāngrén fángjiān

Phòng một người 单人房间 Dān rén fángjiān

Có đủ dụng cụ gia đình 备家具 Bèi jiājù

Nhà có ma 凶宅 Xiōngzhái

Đến hạn 到期 Dào qí

Thời hạn cư trú 居住期限 Jūzhù qíxiàn

Đuổi ra khỏi 逐出 Zhú chū

Gia hạn 宽限日Kuānxiàn rì

Khách thuê nhà 房客 Fángkè

Chủ nhà 房东 Fángdōng

Ở trọ 旅居 Lǚjū

Ở nhờ 寄居 Jìjū

Chuyển nhà 搬家 Bānjiā

>> Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm

Câu hỏi thuê nhà bằng tiếng Trung

cau coi thue nha tieng trung

我想租房子。/Wǒ xiǎng zū fángzi./ Tôi muốn thuê một căn nhà.

每个月的房租是多少?/Měi gè yuè de fángzū shì duōshǎo?/ Tiền thuê hàng tháng là bao nhiêu?

我要交多少押金?/Wǒ yào jiāo duōshǎo yājīn?/ Tôi phải trả bao nhiêu tiền đặt cọc?

Một số mẫu câu chủ đề thuê nhà tiếng Trung

我们这儿的环境很好。/Wǒmen zhè’er de huánjìng hěn hǎo./ Môi trường xung quanh của chúng tôi ở đây rất tốt.

我们这儿交通很方便。/Wǒmen zhè’er jiāotōng hěn fāngbiàn./ Giao thông chỗ chúng tôi rất thuận lợi.

你选择这套房子,一定不会错。/Nǐ xuǎnzé zhè tào fángzi, yīdìng bù huì cuò/ Anh chọn phòng này nhất định là đúng đắn.

这套房子的面积太大了。/Zhè tào fángzi de miànjī tài dàle/ Diện tích phòng này to quá.

房租有点贵。/Fángzū yǒudiǎn guì./ Tiền thuê nhà hơi đắt.

我想和房东商量一下房租的问题。/Wǒ xiǎng hé fángdōng shāngliáng yīxià fángzū de wèntí/ Tôi muốn thương lượng với chủ nhà về giá phòng.

我们的租金绝对合理。/Wǒmen de zūjīn juéduì hélǐ./ Tiền phòng chỗ chúng tôi tuyệt đối hợp lí.

附近还有银行、市场、学校。/Fùjìn hái yǒu yínháng, shìchǎng, xuéxiào/ Gần đây còn có ngân hàng, chợ, trường học.

条件不错,就是上班有点远。/Tiáojiàn bùcuò, jiùshì shàngbān yǒudiǎn yuǎn/ Điều kiện cũng được, chỉ có điều đi làm hơi xa.

明天我就搬进来。/Míngtiān wǒ jiù bān jìnlái./ Ngày mai tôi sẽ chuyển đến.

如果房租合理,我们可以立即成交。/Rúguǒ fángzū hélǐ, wǒmen kěyǐ lìjí chéngjiāo./ Nếu như tiền phòng hợp lí chúng ta có thể kí hợp đồng ngay lập tức.

>> Từ vựng tiếng Trung về tắm biển

Ngữ pháp thi HSK chủ đề thuê nhà trọ

thue nha tro trung

如果….就: nếu như….thì

Ví dụ:

如果可以的话明天我就搬进来。/Rúguǒ kěyǐ dehuà míngtiān wǒ jiù bān jìnlái./ Tôi sẽ chuyển đến vào ngày mai nếu tôi có thể.

如果房租合理我就租这套房子。/Rúguǒ fángzū hélǐ wǒ jiù zū zhè tào fángzi./ Nếu giá thuê hợp lý, tôi sẽ thuê căn hộ này.

太 + tính từ + 了: cách nói biểu thị trạng thái gì đó vượt quá mức độ

Ví dụ:

  • 太难了/Tài nánle/: khó quá
  • 太贵了/Tài guìle/: đắt quá

>> Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Hội thoại giao tiếp tiếng Hán về chủ đề thuê nhà

thue nha tieng han

Hội thoại đi thuê phòng bằng tiếng Trung 1

男:请问,这里是中介中心吗?我想租房。/Qǐngwèn, zhèlǐ shì zhōngjiè zhōngxīn ma? Wǒ xiǎng zūfáng./Xin hỏi đây phải trung tâm môi giới không? Tôi muốn thuê một căn nhà.

女:对,您想租什么样的房子?现在我带您去看一下。/Duì, nín xiǎng zū shénme yàng de fángzi? Xiànzài wǒ dài nín qù kàn yīxià/ Vâng, bạn muốn nướn loại nhà nào? Bây giờ tôi sẽ đưa bạn đi xem

男:好的!/Hǎo de!/ Được

Hội thoại 2

男:每个月的房租是多少?/Měi gè yuè de fángzū shì duōshǎo?/ Tiền cho thuê hàng tháng là bao nhiêu?

女:300 块,加上电费,水费是 350 块 /300 Kuài, jiā shàng diànfèi, shuǐ fèi shì 350 kuài/ 300 tệ, cộng điện, nước là 350 tệ

男:不会吧,我一个人住好像有点贵。/Bù huì ba, wǒ yīgè rén zhù hǎoxiàng yǒudiǎn guì./ Không, có vẻ hơi đắt đối với tôi khi sống một mình.

女:我们的房租绝对合理。您看,房子前面还有公园,空气很好。/Wǒmen de fángzū juéduì hélǐ. Nín kàn, fángzi qiánmiàn hái yǒu gōngyuán, kōngqì hěn hǎo./ Giá thuê của chúng tôi là hoàn toàn hợp lý. Bạn thấy đấy, có một công viên trước nhà, và không khí rất tốt.

男:条件不错,就是房租有点贵,而且上班也有点远。/Tiáojiàn bùcuò, jiùshì fángzū yǒudiǎn guì, érqiě shàngbān yě yǒudiǎn yuǎn./ Điều kiện tốt, nhưng tiền thuê nhà hơi đắt, đường đi lại hơi xa.

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà mà chúng tôi đã giúp các bạn tổng hợp. Xa quê hương đến nơi khác làm việc, sẽ có rất nhiều bất tiện, nhưng chúng tôi tin rằng những từ vựng này sẽ giúp bạn một phần nào đó khi đi mướn trọ. Liên hệ cho trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can để tham khảo về các khóa học tiếng Trung một cách miễn phí nhé.

Scroll to Top