fbpx

Những Mẫu Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Nhật

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật như thế nào cho hay và ý nghĩa nhất? Hãy cùng Nhật ngữ Ngoại Ngữ You Can học những câu chúc sinh nhật bằng tiếng Nhật Bản thông dụng, ý nghĩa qua bài viết sau đây nhé.

Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật thông dụng

chuc mung sinh nhat

Sinh nhật tiếng Nhật là gì? 誕生日 /Tanjōbi/ Sinh nhật

Vậy chúc mừng trong tiếng Nhật là gì? おめでとう/Omedetō/ chúc mừng

Người Nhật thường chỉ yêu thích những sự giản dị, không thích rườm rà nên họ rất hay sử dụng cụm từ: お誕生日おめでとう /Otanjōbiomedetō/ Chúc mừng sinh nhật để chúc mừng người khác.

Tuy nhiên nếu bạn cảm thấy cách nói này quá nhàm chán, không đặc biệt thì có thể sử dụng những lời chúc mừng sinh nhật hay bằng tiếng Nhật giao tiếp sau đây:

おめでとうございます /Omedetōgozaimasu/ Xin chúc mừng (ở thể lịch sự)

あなたの夢がかないますように。/Anata no yume ga kanaimasu yō ni./ Cầu mong ước mơ của bạn trở thành hiện thực.

あなたの誕生日が素敵な日になりますように /Anata no tanjōbi ga sutekina hi ni narimasu yō ni/ Chúc bạn có một ngày sinh nhật vui vẻ, tuyệt vời.

素晴らしい一年になりますように /Subarashī ichi-nen ni narimasu yō ni/ Hy vọng bạn có một tuổi mới thật tuyệt vời.

この一年 元気で何事もうまくいきますように。/この一年 元気で何事もうまくいきますように。/ Chúc bạn có 1 năm mạnh khỏe và mọi thứ sẽ diễn ra tốt đẹp.

>> Cách nói xin chào tiếng Nhật

Những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật phiên âm dành cho bố mẹ

nhung cau chuc sinh nhat bang tieng nhat

Xem ngay: 33+ Cách Chúc May Mắn Tiếng Nhật Hay, Siêu Ý Nghĩa

お父さん、お誕生日おめでとう。いつも家族のために頑張ってくれてありがとう。/Otōsan, otanjōbiomedetō. Itsumo kazoku no tame ni ganbatte kurete arigatō./ Chúc mừng sinh nhật bố. Cảm ơn bố vì đã luôn hết mình vì gia đình.

お父さん、お誕生日おめでとう。健康には気を付けていつまでも元気なお父さんでいてね。/Otōsan, otanjōbiomedetō. Kenkō ni wa ki o tsukete itsu made mo genkina otōsan de ite ne./ Chúc mừng sinh nhật bố. Hãy chăm sóc sức khỏe của mình để mãi là chỗ dựa vững chắc cho cả nhà bố nhé!

お母さん、お誕生日おめでとう。体に気を付けていつまでも元気でいてね。/Okāsan, otanjōbiomedetō. Karada ni ki o tsukete itsu made mo genkideitene./ Chúc mừng sinh nhật mẹ. Hãy chăm sóc cơ thể và luôn khỏe mạnh mẹ nhé.

お母さん、お誕生日おめでとう。 いつも私のことを気遣ってくれてありがとう。毎日とても感謝しています。これからも元気なお母さんでいてください。

/Okāsan, otanjōbiomedetō. Itsumo watashi no koto o kidzukatte kurete arigatō. Mainichi totemo kansha shite imasu. Korekara mo genkina okāsan de ite kudasai./

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Cảm ơn mẹ đã luôn quan tâm đến con. Con thực sự rất biết ơn, hãy tiếp tục là một người mẹ khỏe mạnh nhé.

母さん、お誕生日おめでとう。これからも若々しく綺麗なお母さんでいてね。/Kāsan, otanjōbiomedetō. Korekara mo wakawakashiku kireina okāsan de ite ne./ Chúc mừng sinh nhật mẹ. Chúc mẹ mãi luôn trẻ và xinh đẹp.

>> Cách viết email trong tiếng nhật

Chúc mừng sinh nhật bạn thân bằng tiếng Nhật

cau chuc tieng nhat

たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう。/Takusan no shiawase ga otozuremasu yō ni. Tanjōbiomedetō./ Cầu mong nhiều điều hạnh phúc sẽ đến với bạn. Chúc mừng sinh nhật.

しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう. 親友のあなたに,お誕生日おめでとう /Shin Yū no anata ni o tanjō biomedetō. Shin’yū no anata ni, otanjōbiomedetō/ Chúc mừng sinh nhật người bạn thân nhất của tôi.

すばらしいいちねんになりますように. 素晴らしい一年になりますように /Subarashī ichi nen ni narimasu yō ni. Subarashī ichi-nen ni narimasu yō ni/ Chúc bạn có thêm tuổi mới thật tuyệt vời.

>> Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật cực chuẩn

Những câu chúc sinh nhật lãng mạn bằng tiếng Nhật dành cho người yêu

cau chuc tieng nhat lang man

あいするあ なたにおたんじょうびおめでとう. 愛するあなたに, お誕生日おめでとう /Aisuru a nata ni o tanjō biomedetō. Aisuru anata ni, otanjōbiomedetō/ Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của cuộc đời tôi.

私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします /Watashi ni totte, kimi ga taisetsunahitoda yotte iitakute.-Kun no o tanjōbi o kokorokara oiwai shimasu/ Tôi muốn nói với bạn rằng bạn là người rất quan trọng đối với tôi. Chúc mừng bạn trong ngày sinh nhật “thân yêu”.

家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね /Katei wakare demo shiawasena o tanjōbi, omedetōgozaimasu. Tanoshī toki ga zutto tsudzukimasu yō ni ne/ Chúc em sinh nhật xa nhà những vẫn hạnh phúc. Mong thời gian tốt đẹp sẽ luôn tiếp tục.

このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう! /Kono purezento, imi ga nai monodaga, ore no kokorowokomete, kimi ni oku kuritai kinenhinda yo. Otanjōbiomedetō!/ Món quà này tuy vô nghĩa nhưng đó là kỷ vật mà anh muốn tặng em bằng cả trái tim mình. Chúc mừng sinh nhật!

>> Mẫu câu nhờ vả bằng tiếng Nhật nói như thế nào?

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật hiragana dành cho cấp trên, bề trên

cau chuc hiragana

Dưới đây khoá học tiếng Nhật online Ngoại Ngữ You Can sẽ gợi ý cho bạn 5 mẫu chúc sinh nhật cấp trên bằng tiếng Nhật. Cùng tham khảo nhé:

Mẫu 1:

お誕生日おめでとうございます。ご健康で幸多き一年となられますようお祈り申し上げます /Otanjōbiomedetōgozaimasu. Go kenkōde kō ōki ichinen to nara remasu yō oinori mōshiagemasu/ Chúc mừng sinh nhật. Chúc ngài có một năm vui vẻ và mạnh khỏe.

Mẫu 2:

お誕生日おめでとうございます。/Otanjōbiomedetōgozaimasu./ Chúc mừng sinh nhật.

感謝の気持を込めて. /Kanshanokimochi o komete./ Với tất cả lòng biết ơn.

ご健康とさらなる飛躍をお祈りしております。/Go kenkō to saranaru hiyaku o oinori shite orimasu./ Xin kính chúc ngài sức khỏe và thành công hơn nữa.

Mẫu 3:

お誕生日おめでとうございます. 末永くお元気でお過ごしください。/Otanjōbiomedetōgozaimasu. Suenagaku ogenkide osugoshi kudasai./ Chúc mừng sinh nhật! Cháu chúng ông/bà luôn mạnh khoẻ.

Mẫu 4:

お誕生日おめでとうございます。益々のご活躍をお祈りいたします。/Otanjōbiomedetōgozaimasu. Masumasu no go katsuyaku o oinori itashimasu./ Chúc mừng sinh nhật. Chúc anh tất cả những điều tốt đẹp nhất, thành công hơn nữa trong tương lai.

Mẫu 5:

お誕生日おめでとうございます. 体調崩さぬようご自愛ください /Otanjōbiomedetōgozaimasu. Taichō kuzusanu yō go jiai kudasai/ Chúc mừng sinh nhật. Ông / bà nhớ chăm sóc sức khoẻ bản thân thật tốt nhé.

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

Cách hỏi và trả lời chủ đề sinh nhật bằng tiếng Nhật

Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Nhật

Đối với người Việt Nam, cách hỏi chỉ đơn giản như “Sinh nhật của bạn là khi nào?”. Đối với người Nhật Bản, họ có hai cách khác nhau để diễn đạt câu hỏi.

Cách 1: Câu hỏi này có tính chất đơn giản hơn, thường dùng cho bạn bè hoặc những người thân thiết lâu năm.

あなたの誕生日はいつですか /あなたの誕生日はいつですか?/ Bạn sinh ngày nào thế?

Cách 2: Cách hỏi này lịch sự hơn và thường được dùng để hỏi tiền bối, đồng nghiệp,…

お誕生日はいつですか。/O tanjōbi wa itsudesu ka./ Bạn sinh vào ngày nào?

Trả lời về câu hỏi về ngày sinh nhật

Người Việt thường trả lời về ngày sinh của mình theo cấu trúc (ngày) + (tháng). Đối với người Nhật, học sẽ đảo thứ tự của ngày tháng lại, nghĩa là nói ngày trước tháng sau:

私の誕生日は 6月 の 5日 /Watashi no tanjōbi wa 6 tsuki no 5-nichi/ Sinh nhật của tôi là ngày 5 tháng sáu.

>> Những câu châm ngôn bằng tiếng Nhật hay

Cách làm quà tặng – Thiệp chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật Bản

Quà tặng là một đẹp trong văn hoá đặc trưng của người Nhật. Tương tự như phương Tây, người Nhật khá coi trọng ngày sinh nhật nên việc tặng quà vào ngày này là không thể thiếu.

Họ không cần món quà quá đắt tiền, thứ họ cần là tấm lòng của người tặng. Vì thế, bạn có thể tự tay mình viết một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật để kèm theo món quà để thể hiện thành ý của bạn.

Trước hết, để viết được một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật thật ý nghĩa, bạn hãy ghi nhớ một vài điều dưới đây:

Bắt đầu bằng một lời chào thích hợp. Bạn phải xem xét mối quan hệ giữa bạn và người nhận để có thể có lời chào phù hợp hơn.

Viết những lời chúc tốt đẹp nhất mà bạn muốn dành tặng cho người ấy nhưng cũng đừng quên yếu tố hài hước. Bởi có như vậy người nhận mới cảm nhận được tình cảm mà bạn dành cho họ.

Nếu trong thiệp có một vài từ vui nhộn sẽ khiến họ cảm thấy vui vẻ và gần gũi.

Viết một tấm thiệp có độ dài vừa đủ. Hãy nhớ rằng, bạn đang viết một tấm thiệp chúc mừng, không phải là một bức thư dày đặc, điều đó sẽ làm phản tác dụng của món quà này.

Hy vọng với bài viết này của trung tâm dạy học tiếng Nhật Ngoại Ngữ You Can bạn đã biết cách chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật. Nếu bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Nhật, vậy hãy nhanh tay liên hệ cho chúng tôi để được nhận tư vấn và nhanh chóng chinh phục Nhật ngữ trong thời gian ngắn nhất.

Scroll to Top