Phân Biệt 以后 yǐhòu 然后 ránhòu Và 后来 hòulái
Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau phân biệt ba trạng từ chỉ thời […]
Phân Biệt 以后 yǐhòu 然后 ránhòu Và 后来 hòulái Đọc tiếp »
Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau phân biệt ba trạng từ chỉ thời […]
Phân Biệt 以后 yǐhòu 然后 ránhòu Và 后来 hòulái Đọc tiếp »
Phân biệt được điểm khác nhau của các cấu trúc Ngữ pháp tương tự nhau là một
Phân Biệt 一边 …一边 …[yìbiān…yìbiān…] Và 又… 又… [yòu…yòu…] Đọc tiếp »
Các bạn học tiếng Trung ắt hẳn đã gặp qua Ba Trợ Từ De 的 得 地,
Phân Biệt Ba Trợ Từ De 的 得 地 Đọc tiếp »
Chào các bạn, hôm nay ngoại ngữ You Can xin giới thiệu với các bạn một điểm
Phân Loại Câu Chủ Vị Trong Tiếng Trung Đọc tiếp »
Rất nhiều người khi học tiếng Trung sẽ thắc mắc, hai phó từ phủ định 不 [bù]
Cách Dùng Hai Phó Từ 不 [bù] và 没 [méi] Đọc tiếp »
Chào các bạn, vì Câu Kiêm Ngữ, Câu Liên Động và Câu Mang Hai Tân Ngữ dễ nhầm
Phân biệt Câu Kiêm Ngữ, Câu Liên Động và Câu Mang Hai Tân Ngữ Đọc tiếp »
Đối với những ai học tiếng Trung, các bạn sẽ dễ nhầm lẫn ở hai từ chỉ
Phân Biệt 刚 [gāng] Và 刚才 [gāngcái] Đọc tiếp »
Người học tiếng Trung ắt hẳn sẽ gặp hai động từ 能 [néng] và 可以 [kěyǐ], tiếng Việt
Phân Biệt 能 [néng] và 可以 [kěyǐ] Đọc tiếp »
Hai động từ 想 [xiǎng] và 要 [yào] (Muốn) đều biểu thị mong muốn, nguyện vọng hoặc
Phân Biệt 想 [xiǎng] và 要 [yào] Đọc tiếp »
Trong tiếng Trung, tổng cộng có năm mẫu câu nghi vấn, bao gồm Câu hỏi đúng sai,
Năm Mẫu Câu Nghi Vấn Trong Tiếng Trung Đọc tiếp »
Các bạn học tiếng Trung ắt hẳn sẽ gặp trợ từ kết cấu 的 [de], biểu thị quan
Trợ Từ Kết Cấu 的 [de] Đọc tiếp »
Chào các bạn, hôm nay hãy cùng You Can tìm hiểu thêm một điểm ngữ pháp mới
Vị Ngữ Động Từ Mang Hai Tân Ngữ Trong Tiếng Trung Đọc tiếp »
Chào các bạn, hôm nay ngoại ngữ You Can xin giới thiệu với các bạn một điểm
Câu Liên Động Trong Tiếng Trung Đọc tiếp »
“还是 [háishì]” và “或者 [huòzhě]” đều có nghĩa “hoặc là, hay là”. Nhưng hai từ này có
Phân Biệt “还是 [háishì]” Và “或者 [huòzhě]” trong tiếng Trung Đọc tiếp »
Khi học tiếng Trung, các bạn sẽ làm quen với hai động từ “理解 [lǐjiě]” và “了解 [liǎojiě]”, hai
Phân Biệt Hai Động Từ “理解 [lǐjiě]” Và “了解 [liǎojiě]” trong tiếng Trung Đọc tiếp »
Chào các bạn, hôm nay hãy cùng Ngoại ngữ You Can học cách phân biệt và sử
Phân Biệt Phó Từ 刚 [gāng] và 才 [cái] trong tiếng Trung Đọc tiếp »
Giới từ “离 lí (cách)”, “从cóng (từ)”, “往wǎng (hướng, về phía…)” đều có thể đi với từ
Giới Từ “离 [lí]” , “从 [cóng]”, “往 [wǎng]” trong tiếng Trung Đọc tiếp »
Chào các bạn, các bạn học tiếng Trung sẽ thường nhầm lẫn hai phó từ 才 [cái]
Phân Biệt Phó Từ 才 [cái] và 就 [jìu] trong tiếng Trung Đọc tiếp »
Trong tiếng Trung, để biểu đạt hai hành động diễn ra cùng lúc với nhau, chúng ta
一边……, 一边…… [yìbiān… yìbiān…] (Vừa…vừa…) trong tiếng Trung Đọc tiếp »