fbpx

800 Từ vựng N5 tiếng Nhật có phiên âm chi tiết nhất Update 2023

Từ vựng N5 là một khái niệm quen thuộc với người học tiếng Nhật, đặc biệt là những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi N5 – cấp độ thấp nhất của kỳ thi Nihongo Nouryoku Shiken (JLPT). Bộ từ vựng này bao gồm khoảng 800 từ và cụm từ cơ bản, giúp bạn giao tiếp cơ bản và hiểu được những thông tin đơn giản trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng YouCan khám phá và nâng cao kỹ năng tiếng Nhật N5 của bạn qua bài viết dưới đây.

Danh từ tiếng Nhật N5

tong hop cac danh tu n5 co ban trong tieng nhat ban

Danh từ tiếng Nhật N5 là một phần quan trọng của từ vựng cơ bản trong quá trình học tiếng Nhật. Đây là những từ được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày và các tình huống giao tiếp thông thường.

Đọc thêm:  Cách học JLPT hay và hiệu quả nhất

KanjiHiraganaPhiên âmTiếng Việt
あさasabuổi sáng
朝ご飯あさごはんasa gohanbữa ăn sáng
あさってあさってasattengày kia
あしashichân
明日あしたashitangày mai
これこれkorecái này
それそれsorecái đó
あれあれarecái kia
ここここkokochỗ này
そこそこsokochỗ đó
あそこあそこasokoChỗ kia, đằng kia
こちらこちらkochiraphía này
そちらそちらsochiraphía đó
あちらあちらachiraphía kia
はるharumùa xuân
なつnatsumùa hạ
あきakimùa thu
ふゆfuyumùa đông
あたまatamađầu
あなたあなたanatabạn
あにaniAnh trai (mình)
あねaneChị gái (mình)
アパートあぱーとapaatocăn hộ
あめamemưa
あめamekẹo (ngậm)
いえienhà
いけikecái ao
医者いしゃishabác sĩ
椅子いすisughế
いちichimột
一日いちにち,ついたちichinichi, tsuitachiMột ngày, ngày mồng 1
二日ふつかfutsuka2 ngày, ngày mồng 2
三日みっかmikka3 ngày, ngày mồng 3
四日よっかyokka4 ngày, ngày mồng 4
五日いつかitsukanăm ngày, ngày mồng 5
六日むいかmuika6 ngày, ngày mồng 6
七日なのかnanoka7 ngày, ngày mồng 7
八日ようかyouka8 ngày, ngày mồng 8
九日ここのかkokonoka9 ngày, ngày mồng 9
十日とおかtooka10 ngày, ngày mồng 10
五ついつつitsutsunăm cái (đếm đồ vật nói chung)
いぬinucon chó
いまimabây giờ
意味いみimiý nghĩa
いもうとimoutoem gái (mình)
入口いりぐちiriguchilối vào
いろiromàu
うえuetrên
後ろうしろushirođằng sau
うたutabài hát
うみumibiển
上着うわぎuwagiáo khoác
ebức tranh
映画えいがeigaphim (điện ảnh)
映画館えいがかんeigakanrạp chiếu phim
英語えいごeigoTiếng Anh
えきekinhà ga
エレベーターエレベーターerebeetaathang máy
鉛筆えんぴつenpitsubút chì
大勢おおぜいoozeiNhiều (người)
お母さんおかあさんokaasanMẹ (khi nói về mẹ người khác)
お菓子おかしokashiBánh, kẹo
お金おかねokanetiền
奥さんおくさんokusanvợ (khi nói về vợ người khác)
お酒おさけosakerượu
お皿おさらosaraCái đĩa
おじいさんおじいさんojiisanông (nội, ngoại), ông già
おじさんおじさんojisanchú, bác (người đàn ông trung niên)
お茶おちゃochatrà
お手洗いおてあらいotearainhà vệ sinh
お父さんおとうさんotousanbố (dùng để nói về bố người khác)
おとうとotoutoem trai (mình)
おとこotokonam giới, con trai
男の子おとこのこotokonokobé trai
一昨日おとといototoihôm kia
一昨年おととしototoshiNăm kia
大人おとなotonangười lớn
おなかおなかonakabụng
同じおなじonajigiống nhau
お兄さんおにいさんoniisananh trai (người khác)
お姉さんおねえさんoneesanchị gái (người khác)
おばあさんおばあさんobaasanbà (nội, ngoại), bà già
おばさんおばさんobasanCô, dì
お風呂おふろofuroBồn tắm
お弁当おべんとうobentocơm hộp
おまわりさんおまわりさんomawarisancảnh sát
音楽おんがくongakuâm nhạc
女の子おんなのこonnanokobé gái
外国がいこくgaikokunước ngoài
外国人がいこくじんgaikokujinngười nước
外国人がいこくじんgaikokujinngười nước ngoài
会社かいしゃkaishaCông ty
階段かいだんkaidanCầu thang
買い物かいものkaimonomua sắm
かぎかぎkagichìa khóa
学生がくせいgakuseihọc sinh, sinh viên
かさkasacái ô
かぜkazegió
風邪かぜkazecảm, cúm
家族かぞくkazokuGia đình
かたkatavị, người (cách nói lịch sự của “hito”), cách (làm việc gì đó)
学校がっこうgakkoutrường học
カップkappuCốc (có tay cầm)
コップkoppuCốc (không quai)
家庭かていkateigia đình
かどkadogóc (bàn, cua, quẹo)
かばんkabancặp, túi sách
花瓶かびんkabinbình hoa, lọ hoa
かみkamigiấy
カメラkameramáy ảnh
火曜日かようびkayoubiThứ ba
カレーkareeCà ri
カレンダーkarendaatờ lịch
かわkawasông
漢字かんじkanjichữ Hán
kicây, gỗ
黄色きいろkiiromàu vàng
きたkitaphía Bắc
ギターgitaaGuitar
喫茶店きっさてんkissatenquán giải khát
切手きってkittetem
切符きっぷkippuvé (tàu, xe)
昨日きのうkinouHôm qua
牛肉ぎゅうにくgyuunikuthịt bò
牛乳ぎゅうにゅうgyuunyuusữa (bò)
今日きょうkyouHôm nay
教室きょうしつkyoushitsuphòng học, lớp học
兄弟きょうだいkyoudaianh chị em
去年きょねんkyonennăm ngoái
キロ/キログラムキロ/キログラムkiro/kuroguramukg
キロ/キロメートルキロ/キロメートルkiro/kiromeetorukm
銀行ぎんこうginkouNgân hàng
金曜日きんようびkinyoubiThứ sáu
くすりkusurithuốc
果物くだものkudamonohoa quả, trái cây
くちkuchimiệng
くつkutsugiày dép
靴下くつしたkutsushitacái tất
くにkuniđất nước
曇りくもりkumoricó mây, nhiều mây
クラスkurasulớp học
グラムguramugram
くるまkurumaxe hơi, xe
くろkurođen, màu đen
警官けいかんkeikancảnh sát
今朝けさkesasáng nay
結婚けっこんkekkonkết hôn
月曜日げつようびgetsuyoubithứ hai
玄関げんかんgenkanlối đi vào
公園こうえんkouencông viên
交差点こうさてんkousatenngã tư
紅茶こうちゃkouchatrà đen
交番こうばんkoubanbốt, trạm cảnh sát
こえkoetiếng, giọng nói
コートkootoáo khoác
コーヒーkoohiicà phê
午後ごごgogobuổi chiều
九つここのつkokonotsu9 cái (vật nói chung)
午前ごぜんgozenbuổi sáng
こっちkocchiphía này (cách nói ngắn gọn của “こちら”)
コップkoppuCốc (không quai)

 

今年ことしkotoshinăm nay
言葉ことばkotobatừ, từ vựng
子供こどもkodomotrẻ em, con cái
御飯ごはんgohancơm, bữa ăn
これこれkorecái này
今月こんげつkongetsutháng này
今週こんしゅうkonshuutuần này
こんなこんなkonnanhư thế này
今晩こんばんkonbantối nay
財布さいふsaifucái ví
さかなsakana
作文さくぶんsakubunlàm văn
雑誌ざっしzasshitạp chí
砂糖さとうsatouđường
再来年さらいねんsarainennăm sau nữa
さんsanba
し / よんshi / yonbốn
しおshiomuối
時間じかんjikanThời gian
仕事しごとshigotocông việc
辞書じしょjishotừ điển
したshitadưới
しち / ななshichi / nanabảy
質問しつもんshitsumonCâu hỏi
自転車じてんしゃjitenshaxe đạp
自動車じどうしゃjidoushaô tô, xe hơi
自分じぶんjibunbản thân, tự mình
写真しゃしんshashinảnh
シャツshatsuáo sơ mi
シャワーshawaavòi hoa sen
じゅうjuumười
授業じゅぎょうjugyougiờ học
宿題しゅくだいshukudaibài tập về nhà
しょうゆshouyuxì dầu
食堂しょくどうshokudouphòng ăn, nhà ăn
新聞しんぶんshinbunbáo
水曜日すいようびsuiyoubiThứ tư
スカートsukaatováy ngắn
ストーブsutoobulò sưởi
スプーンsupuuncái thìa
スポーツsupootsuThể thao
ズボンzubonquần
selưng
生徒せいとseitohọc sinh
セーターseeetaaáo len
せっけんsekkenxà bông
ゼロzerosố 0
せんsennghìn
先月せんげつsengetsutháng trước
先週せんしゅうsenshuutuần trước
先生せんせいsenseigiáo viên, bác sĩ
洗濯せんたくsentakuviệc giặt giũ
掃除そうじsoujidọn dẹp
そこsokochỗ đó
そちらsochiraphía đó
そっちsocchiphía đó (thể thông thường của そちら)
そとsotongoài
そばsobagần, bên cạnh
そらsorabầu trời
それsorecái đó
大学だいがくdaigakuđại học
大使館たいしかんtaishikanĐại sứ quán
台所だいどころdaidokoronhà bếp
タクシーtakushiixe taxi
建物たてものtatemonotòa nhà
食べ物たべものtabemonođồ ăn
たまごtamagotrứng
誕生日たんじょうびtanjoubisinh nhật
地下鉄ちかてつchikatetsutàu điện ngầm
地図ちずchizuBản đồ
茶色ちゃいろchairomàu nâu (màu trà)
ちゃわんchawancái bát
一日ついたちtsuitachingày mồng 1

 

つくえtsukuebàn
tetay
テーブルteeburucái bàn
テープレコーダーteepurekoodaamáy ghi âm
手紙てがみtegamithư
出口でぐちdeguchicửa ra, lối ra
テストtesutoデパートkiểm tra
depaatocửa hàng bách hóa
テレビterebiTivi
天気てんきtenkithời tiết
電気でんきdenkiđiện, đèn điện
電車でんしゃdenshatàu điện
電話でんわdenwađiện thoại
toCửa
ドアdoaCửa
toiretoirenhà vệ sinh
ところtokoronơi, chỗ
としtoshinăm
図書館としょかんtoshokanthư viện
動物どうぶつdoubutsuđộng vật
時々ときどきtokidokithỉnh thoảng
時計とけいtokeiđồng hồ
となりtonaribên cạnh
友達ともだちtomodachibạn bè
土曜日どようびdoyoubiThứ bảy
とりtoricon chim
とり肉とりにくtorinikuthịt gà
ナイフnaifunaifudao
なかnakatrong
なつnatsumùa hè
夏休みなつやすみnatsuyasumikỳ nghỉ hè
七つななつnanatsubảy cái (đếm vật nói chung)
名前なまえnamaetên
nihai
にくnikuthịt
西にしnishiphía Tây
日曜日にちようびnichiyoubiChủ Nhật
荷物にもつnimotsuhành lý, đồ đạc
ニュースnyuusutin tức
にわniwavườn
ネクタイnekutaicà vạt
ねこnekomèo

 

飲み物のみものnomimonođồ uống
harăng
パーティーpaatiitiệc
灰皿はいざらhaizaragạt tàn thuốc
葉書はがきhagakibưu thiếp
はこhakocái hộp
はしhashicầu
はしhashiđũa
バスbasuxe buýt
バターbataa
二十歳はたち, にじゅっさいhatachi, nijuussai20 tuổi
はちhachitám
二十日はつかhatsukangày 20, 20 ngày
はなhanahoa
はなhanamũi
はなしhanashicâu chuyện
はるharumùa xuân
はんhanmột nửa
ばんbanbuổi tối
パンpanbánh mì
チハンカhankachikhăn tay
番号ばんごうbangousố
晩御飯ばんごはんbangohanbữa ăn tối
半分はんぶんhanbunmột nửa
ひがしhigashiphía Đông
飛行機ひこうきhikoukimáy bay
ひだりhidariphía bên tay trái
ひとhitongười
一つひとつhitotsumột cái (đếm vật nói chung)
一月いちがつichigatsutháng 1
一人ひとりhitorimột người
ひゃくhyakutrăm
病院びょういんbyouinbệnh viện
病気びょうきbyoukibệnh
ひるhirubuổi trưa, ban ngày

 

昼ご飯ひるごはんhirugohanăn trưa
フィルムfirumucuộn phim
封筒ふうとうfuutouphong bì
プールpuuruhồ bơi
フォークfookudĩa
ふくfukuquần áo
二つふたつfutatsuhai cái (đếm vật nói chung)
豚肉ぶたにくbutanikuthịt lợn
二人ふたりfutarihai người
二日ふつかfutsukahai ngày, ngày mồng 2
ふゆfuyumùa đông
文章ぶんしょうbunshoucâu văn, đoạn văn
ページpejitrang
ベッドbeddocái giường
ペットpettothú cưng
部屋へやheyacăn phòng
へんhenkhu vực
ペンpenbút
帽子ぼうしboushi
ボールペンboorupenbút bi
ポケットpokettotúi (áo, quần)
ボタンbotannút
ホテルhoterukhách sạn
ほんhoncuốn sách
本棚ほんだなhondanagiá sách
本当ほんとうhontousự thật
毎朝まいあさmaiasamỗi buổi sáng
毎月まいげつ/まいつきmaigetsu/maitsukimỗi tháng
毎週まいしゅうmaishuumỗi tuần
毎日まいにちmainichimỗi ngày
毎年まいねん/まいとしmainen/maitoshimỗi năm
毎晩まいばんmaibanmỗi tối
まえmaetrước
まちmachithị xã, thành phố
まどmadocửa sổ
まんmanmười nghìn
万年筆まんねんひつmannenhitsubút mực
みぎmigibên phải
みずmizunước
みせmisecửa hàng, cửa tiệm
みちmichiđường phố
三つみっつmittsuba cái (đếm đồ vật nói chung)
みどりmidorimàu xanh lá cây
皆さんみなさんminasantất cả mọi người
みなみminamiphía Nam
みみmimitai
みんなminnatất cả
向こうむこうmukouphía bên kia
六つむっつmuttsusáu cái (đếm đồ vật nói chung)
むらmuralàng
memắt
メートルmeetorumét
眼鏡めがねmeganekính
もう一度もういちどmouichidomột lần nữa
木曜日もくようびmokuyoubiThứ năm
ものmonođồ vật
もんmoncổng, cửa
問題もんだいmondaivấn đề
八百屋やおやyaoyacửa hàng rau
野菜やさいyasairau
休みやすみyasuminghỉ, nghỉ ngơi
八つやっつyattsutám cái (đếm vật nói chung)
やまyamanúi
夕方ゆうがたyuugatachiều tối
夕飯ゆうはんyuuhanbữa ăn tối

 

郵便局ゆうびんきょくyuubinkyokubưu điện
ゆうべゆうべyuubeđêm qua
洋服ようふくyoufukuquần áo kiểu phương Tây
よこyokobên cạnh, bên, chiều rộng
四つよっつyottsubốn cái (đếm đồ vật nói chung)
よるyorubuổi tối, ban đêm
来月らいげつraigetsutháng sau
来週らいしゅうraishuutuần sau
来年らいねんrainennăm sau
ラジオrajioradio
ラジカセ / ラジオカセットrajikase / rajio kasettođài cassette
留学生りゅうがくせいryuugakuseidu học sinh
両親りょうしんryoushinbố mẹ
料理りょうりryourinấu ăn, món ăn
旅行りょこうryokoudu lịch
ゼロzerosố 0
冷蔵庫れいぞうこreizoukotủ lạnh
レストランresutorannhà hàng
廊下ろうかroukahành lang
ろくrokusáu
ワイシャツwaishatsuáo sơ mi
わたくしwatakushitôi (khiêm nhường ngữ)
わたしwatashiTôi

Tham khảo: Tổng hợp ngữ pháp N5 ôn tập JLPT

Động từ tiếng nhật N5

tong hop cac dong tu n5

KanjiHiraganaPhiên âmTiếng Việt
会うあうAuGặp mặt
開くあくAkuMở (tự động từ)
開けるあけるAkeruMở (tha động từ)
上げるあげるAgeruNâng lên, tăng lên
遊ぶあそぶAsobuChơi
浴びるあびるAbiruTắm (vòi hoa sen)
洗うあらうArauRửa
あるAruCó (dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác)
歩くあるくArukuĐi bộ
いるIruCó (được sử dụng cho người và động vật)
要るいるIruCần
入れるいれるIreruCho vào, đưa vào
歌ううたうUtauHát
生まれるうまれるUmareruĐược sinh ra
売るうるUruBán
教えるおしえるOshieruDạy, chỉ cho biết
覚えるおぼえるOboeruNhớ
降りるおりるOriruXuống
終るおわるOwaruKết thúc
買うかうKauMua
返すかえすKaesuTrả lại
帰るかえるKaeruVề
かかるKakaruMất, tốn (thời gian, tiền bạc…)
書くかくKakuViết
貸すかすKasuCho vay, cho mượn
借りるかりるKariruVay, mượn
消えるきえるKieruBiến mất, tắt (điện)
聞くきくKikuNghe, hỏi
切るきるKiruCắt
着るきるKiruMặc (đưa từ trên xuống như áo…)
曇るくもるKumoruCó mây, nhiều mây
来るくるKuruĐến
答えるこたえるKotaeruTrả lời
コピーするKopī suruCopy, sao chép
困るこまるKomaruBối rối, khó khăn, rắc rối
散歩さんぽするSanpo suruĐi dạo
閉まるしまるShimaruĐóng (tự động từ)
閉めるしめるShimeruĐóng (tha động từ)
知るしるShiruBiết
吸うすうSuuHút
住むすむSumuSống
するSuruLàm, chơi, tổ chức…
座るすわるSuwaruNgồi
掃除するそうじするSouji suruDọn dẹp
出すだすDasuLấy ra, nộp, gửi (thư)
立つたつTatsuĐứng
頼むたのむTanomuNhờ
食べるたべるTaberuĂn
使うつかうTsukauSử dụng
疲れるつかれるTsukareruMệt mỏi
着くつくTsukuĐến
作るつくるTsukuruLàm, chế tạo, nấu ăn
つけるTsukeruBật
勤めるつとめるTsutomeruLàm việc
出かけるでかけるDekakeruĐi ra ngoài
出るでるDeruRa, rời khỏi, xuất hiện
飛ぶとぶTobuBay, nhảy
止まるとまるTomaruDừng lại (tự động từ)
止めるとめるTomeruĐỗ, đậu (xe, đài…) (tha động từ)
取るとるToruLấy (muối…)
撮るとるToruChụp ảnh hoặc quay phim
鳴くなくNakuKêu, hót
無くすなくすNakusuLàm mất, đánh mất
習うならうNarauHọc
並ぶならぶNarabuXếp hàng, ngang bằng
並べるならべるNaraberuSắp xếp, bố trí
なるNaruTrở nên, trở thành
脱ぐぬぐNuguCởi
寝るねるNeruĐi ngủ, ngủ
登るのぼるNoboruLeo lên
飲むのむNomuUống
乗るのるNoruLên (tàu, xe…), cưỡi ngựa
入るはいるHairuVào, đi vào
履くはくHakuMặc, đi (từ dưới lên)
始まるはじまるHajimaruĐược bắt đầu (tự động từ)
始めるはじめるHajimeruBắt đầu (tha động từ)
走るはしるHashiruChạy
働くはたらくHatarakuLàm việc
話すはなすHanasuNói chuyện
貼るはるHaruDán
晴れるはれるHareruCó nắng, thời tiết đẹp
引くひくHikuKéo
弾くひくHikuChơi (nhạc cụ)
吹くふくFukuThổi
降るふるFuruRơi (mưa, tuyết)
勉強するべんきょうするBenkyou suruHọc
曲るまがるMagaruRẽ, cong
待つまつMatsuChờ đợi
みぎMigiBên phải
見せるみせるMiseruCho xem
見るみるMiruXem, nhìn, trông
持つもつMotsuMang, cầm
休むやすむYasumuNghỉ, nghỉ ngơi
やるYaruLàm
呼ぶよぶYobuGọi
読むよむYomuĐọc
練習れんしゅうするRenshuu suruThực hành, luyện tập
分かるわかるWakaruHiểu, nắm được
忘れるわすれるWasureruQuên
渡すわたすWatasuĐưa cho
渡るわたるWataruĐi qua, băng qua

Tính từ đuôi い

Tính từ đuôi い (tính từ hình thái) là một loại từ trong tiếng Nhật được kết thúc bằng âm “い”. Chúng thường được sử dụng để mô tả tính chất, trạng thái, hoặc tình trạng của một danh từ hoặc đại từ. Dưới đây là một số ví dụ về tính từ đuôi い và ý nghĩa của chúng trong tiếng Việt:

Tính từ đuôi い

KanjiHiraganaPhiên âmTiếng Việt
青いあおいAoiXanh da trời
赤いあかいAkaiMàu đỏ
明いあかるいAkaruiSáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa
暖かいあたたかいAtatakaiẤm áp
新しいあたらしいAtarashiiMới
暑いあついAtsuiNóng (thời tiết)
熱いあついAtsuiNóng (khi chạm vào)
厚いあついAtsuiDày
危ないあぶないAbunaiNguy hiểm
甘いあまいAmaiNgọt, ngọt ngào
いい/よいIi/YoiTốt
忙しいいそがしいIsogashiiBận rộn
痛いいたいItaiĐau
うるさいUrusaiỒn ào, gây phiền nhiễu
美味しいおいしいOishiiNgon
多いおおいOoiNhiều
大きいおおきいOokiiTo, lớn
遅いおそいOsoiMuộn, chậm
重いおもいOmoiNặng
おもしろいOmoshiroiThú vị
辛いからいKaraiCay
軽いかるいKaruiNhẹ
かわいいKawaiiDễ thương
黄色いきいろいKiiroiMàu vàng
汚いきたないKitanaiBẩn
暗いくらいKuraiTối
寒いさむいSamuiLạnh
白いしろいShiroiTrắng
少ないすくないSukunaiMột chút, một ít
涼しいすずしいSuzushiiMát
狭いせまいSemaiHẹp
楽しいたのしいTanoshiiVui
小さいちいさいChīsaiNhỏ
近いちかいChikaiGần
つまらないTsumaranaiNhàm chán
冷たいつめたいTsumetaiLạnh, buốt (khi chạm vào)
遠いとおいTōiXa
長いながいNagaiDài
早いはやいHayaiSớm
速いはやいHayaiNhanh chóng
広いひろいHiroiRộng rãi, rộng
太いふといFutoiBéo
古いふるいFuruiCũ (không dùng cho người)
欲しいほしいHoshiiMuốn
細いほそいHosoiGầy, hẹp, thon
まずいMazuiDở (món ăn), không ổn rồi
丸いまるいMaruiTròn
短いみじかいMijikaiNgắn
難しいむずかしいMuzukashiiKhó
安いやすいYasuiGiá rẻ
弱いよわいYowaiYếu
強いつよいTsuyoiMạnh
若いわかいWakaiTrẻ
悪いわるいWaruiXấu

Xem ngay: Cách học tiếng nhật cho người mới bắt đầu hiệu quả

Tính từ đuôi な

Tính từ đuôi な (tính từ danh từ) là một loại từ trong tiếng Nhật được sử dụng để mô tả tính chất của danh từ hoặc đại từ. Chúng thường được đặt trước danh từ và không thay đổi dạng theo mức độ, so sánh hay thể phủ định

Tính từ đuôi な

KanjiHiraganaPhiên âmTiếng Việt
いやIyaChán, ghét, khó chịu
いろいろIroiroNhiều, đa dạng
すてきSutekiĐẹp, hay
嫌いきらいKiraiGhét, không thích
きれいKireiĐẹp, sạch sẽ
結構けっこうKekkōĐủ
元気げんきGenkiKhỏe mạnh
静かしずかShizukaYên tĩnh
上手じょうずJōzuGiỏi, khéo
丈夫じょうぶJōbuChắc, bền
好きすきSukiThích
大丈夫だいじょうぶDaijōbuKhông sao, không vấn đề gì
大好きだいすきDaisukiRất thích
大切たいせつTaisetsuQuan trọng, quý giá
大変たいへんTaihenKhó khăn, vất vả
小さなちいさなChīsanaNhỏ
賑やかにぎやかNigiyakaNáo nhiệt
ひまHimaRảnh rỗi
便利べんりBenriTiện lợi
りっぱRippaLộng lẫy, tuyệt vời
不便ふべんFubenBất tiện
簡単かんたんKantanĐơn giản

>> Top Sách Luyện Thi JLPT Hay

Các loại tính từ khác

KanjiHiraganaPhiên âmTiếng Việt
あまりAmariKhông~lắm
一緒いっしょIsshoCùng nhau
あとAtoSau đó
あのうAnōÀ, ừm… (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự)
いいえIieKhông
いかがIkagaNhư thế nào (cách nói lịch sự của どう)
いくつIkutsuBao nhiêu cái? Bao nhiêu tuổi?
いくらIkuraBao nhiêu? (Hỏi giá tiền)
いつItsuKhi nào
いつもItsumoLuôn luôn
ええEeVâng, có.. (bằng はい)
さきSakiTrước (làm cái gì đó trước)
しかしShikashiTuy nhiên
すぐにSugu niNgay lập tức
そのSono~Đó
それからSorekaraSau đó
それではSoredewaVậy thì, thế thì
たくさんTakusanNhiều
たぶんTabunCó thể, có lẽ
だれDareAi, người nào
誰かだれかDarekaAi đó
だんだんDandanDần
ちょうどChōdoVừa đúng, vừa đủ
ちょっとChottoMột ít, một chút
つぎTsugiTiếp theo
どうNhư thế nào
どうしてDōshiteTại sao
どうぞDōzoXin mời
どこDokoChỗ nào
どちらDochiraPhía nào
どっちDotchiPhía nào (thân mật của どちら)
どれDoreCái nào
なぜNazeTại sao
などNadoVân
はいHaiVâng, có
ほかHokaKhác
まっすぐMassuguThẳng
さあDùng để chuyển đề tài

Tổng hợp từ vựng N5 PDF

Bạn có thể tải 800 từ vựng N5 kèm phiên âm chi tiết tại đây.

800 tu vung n5 co ban

Kết Luận

Từ vựng N5 là tập hợp các từ cơ bản trong tiếng Nhật. Những từ này giúp người học xây dựng cơ bản về từ vựng và sử dụng trong các tình huống hàng ngày.Danh sách   hơn 800 từ vựng N5 bao gồm cụm từ đơn giản như lời chào hỏi, câu cảm ơn, từ để hỏi giá tiền và một số từ vựng cơ bản về gia đình, động vật, thời tiết và màu sắc. Đây là nền tảng để bắt đầu học tiếng Nhật và hiểu cơ bản trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quyên truy cập Youcan.edu.vn thường xuyên để xem thêm các kiến thức bổ ích về tiếng Nhật nhé!

Scroll to Top