fbpx

214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật – Học Kanji Trong Tầm Tay

Kanji trong tiếng Nhật Bản là một loại chữ quan trọng. Để nắm được các quy tắc đọc cũng như là viết Kanji; việc đầu tiên cần làm là nắm vững 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật.

Bộ thủ đóng vai trò vai trọng trong việc hình thành chữ Kanji. Mỗi chữ Kanji được kết hợp từ nhiều bộ thủ khác nhau. Đó cũng là điểm đặc sắc của Kanji bên cạnh hai bảng chữ Hiragana và Katakana.

Vậy hôm nay, hãy cùng Ngoại Ngữ You Can khám phá các bộ thủ của tiếng Nhật. 

[TỔNG HỢP] – 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật

1 Nét

1. 一  Nhất => Số một
2. 〡 Cổn => Nét sổ
3. 丶 Chủ => Điểm, chấm
4. 丿Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
5. 乙  Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 Quyết => Nét sổ có móc

>> Các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật Bản

2 Nét

7. 二   Nhị => số hai.
8. 亠  Đầu => (không có nghĩa).
9. 人  Nhân (亻) => người.
10. 儿  Nhi => trẻ con.
11. 入  Nhập => vào.
12. 八  Bát => số tám.
13. 冂  Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa.
14. 冖  Mịch => trùm khăn lên.
15. 冫  Băng => nước đá..
16. 几  Kỷ => ghế dựa.
17. 凵  Khảm => há miệng.
18. 刀  Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí).
19. 力  Lực => sức mạnh..
20. 勹  Bao => bao bọc.
21. 匕  Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22. 匚  Phương => tủ đựng
23. 匸  Hệ => che đậy, giấu giếm
24. 十  Thập => số mười
25. 卜  Bốc => xem bói
26. 卩  Tiết => đốt tre
27. 厂  Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
28. 厶  Khư, tư => riêng tư
29. 又  Hựu => lại nữa, một lần nữa

>> Làm thế nào để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

3 Nét

30. 口 khẩu => cái miệng
31. 囗 vi => vây quanh
32. 土 thổ => đất
33. 士 sĩ => kẻ sĩ
34. 夂 trĩ => đến ở phía sau
35. 夊 truy => đi chậm
36. 夕 tịch => đêm tối
37. 大 đại => to lớn
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử => con
40. 宀 miên => mái nhà mái che
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu => nhỏ bé
43. 尢 uông => yếu đuối
44. 尸 thi => xác chết, thây ma
45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn => núi non
47. 巛 xuyên => sông ngòi
48. 工 công => người thợ, công việc
49. 己 kỷ => bản thân mình
50. 巾 cân => cái khăn
51. 干 can => thiên can, can dự
52. 幺 yêu => nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm => mái nhà
54. 廴 dẫn => bước dài
55. 廾 củng => chắp tay
56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ => đầu con nhím
59 彡 sam => lông tóc dài
60. 彳 xích => bước chân trái

Tìm hiểu thêm: Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới

4 Nét

61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64. 手 thủ (扌)=> tay
65. 支 chi => cành nhánh
66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu => cái đấu để đong
69. 斤 cân => cái búa, rìu
70. 方 phương => vuông
71. 无 vô => không
72. 日 nhật => ngày, mặt trời
73. 曰 viết => nói rằng
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ => dừng lại
78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù => binh khí dài
80. 毋 vô => chớ, đừng
81. 比 tỷ => so sánh
82. 毛 mao B=> lông
83. 氏 thị => họ
84. 气 khí => hơi nước
85. 水 thuỷ (氵)=> nước
86. 火 hỏa (灬)=> lửa
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ => cha
89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha => răng
93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
94. 犬 khuyển (犭)=> con chó

>> Từ vựng Các quốc gia bằng tiếng Nhật

5 Nét

95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua => quả dưa
98. 瓦 ngõa => ngói
99. 甘 cam => ngọt
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng => dùng
102. 田 điền => ruộng
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch => bệnh tật
105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch => màu trắng
107. 皮 bì => da
108. 皿 mãnh => bát dĩa
109. 目 mục => mắt
110. 矛 mâu => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch => đá
113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa => lúa
116. 穴 huyệt => hang lỗ
117. 立 lập => đứng, thành lập

Tham gia lớp Học tiếng Nhật N4 để có thêm nhiều kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

6 Nét

118. 竹 trúc => tre trúc
119. 米 mễ 7C73 => gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu => đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
123. 羊 dương => con dê
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ
125. 老 lão => già
126. 而 nhi => mà, và
127. 耒 lỗi => cái cày
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129. 聿 duật => cây bút
130. 肉 nhục => thịt
131. 臣 thần => bầy tôi
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ
133. 至 chí => đến
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt => cái lưỡi
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu => cái thuyền
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (艹) => cỏ
141. 虍 hô => vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng => sâu bọ
143. 血 huyết => máu
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) => áo
146. 襾 á => che đậy, úp lên

>> Làm  thế nào để viết mail bằng tiếng Nhật chuẩn

7 Nét

147. 見 kiến (见) => trông thấy
148. 角 giác => góc, sừng thú
149. 言 ngôn => nói
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn
153. 豸 trãi => loài sâu không chân
154. 貝 bối (贝) => vật báu
155. 赤 xích => màu đỏ
156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
157. 足 túc => chân, đầy đủ
158. 身 thân => thân thể, thân mình
159. 車 xa (车) => chiếc xe
160. 辛 tân => cay
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165. 釆 biện => phân biệt
166. 里 lý => dặm; làng xóm

>> Kaiwa tiếng Nhật nghĩa là gì?

8 Nét

167. 金 kim => kim loại; vàng
168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (门) => cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
171. 隶 đãi => kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ => mưa
174. 青 thanh (靑) => màu xanh
175. 非 phi => không

Tham khảo thêm bài viết: Làm thế nào để nói chúc may mắn tiếng Nhật

9 Nét

176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm => âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
182. 風 phong (凬, 风) => gió
183. 飛 phi (飞) => bay
184. 食 thực (飠, 饣) => ăn
185. 首 thủ => đầu
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm

10 Nét

187. 馬 mã (马) => con ngựa.
188. 骫 cốt => xương.
189. 高 cao => cao.
190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà.
191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu.
192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung.
193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh.
194. 鬼 quỷ => con quỷ.

11 Nét

195. 魚 ngư (鱼) => con cá
196. 鳥 điểu (鸟) => con chim
197. 鹵 lỗ => đất mặn
198. 鹿 lộc => con hươu
199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch
200. 麻 ma => cây gai

12 Nét

201. 黃 hoàng => màu vàng
202. 黍 thử => lúa nếp
203. 黑 hắc => màu đen
204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá

13 Nét

205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn).
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207. 鼓 cổ => cái trống
208. 鼠 thử => con chuột

14 Nét

209. 鼻 tỵ => cái mũi
210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau

15 Nét

211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng

16 Nét

212. 龍 long (龙 ) => con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa

17 Nét

214. 龠 dược => sáo 3 lỗ

Mẹo học Kanji cực nhanh và nhớ lâu

Mẹo học Kanji 1: Liên tưởng

Kanji là chữ tượng hình, chính vì thế mỗi chữ nó đều ẩn chứa bên trong đó là những hình ảnh minh họa. Nếu bạn biết cách nắm bắt hoặc liên tưởng ra một hình ảnh cụ thể đối với từng chữ; thì khả năng ghi nhớ của bạn sẽ được tăng lên một cách đáng kể.

Thay vì phải nhớ từng nét chữ, từng nét chấm, thì ta đơn giản chỉ cần chữ Kanji này nó liên tưởng tới điều gì? Như vậy sẽ đỡ tốn công sức hơn. Đây là cách áp dụng của nhiều học viên trong lớp tiếng Nhật cấp tốc của You Can.

[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
Bạn có thể tìm những quyển sách hướng dẫn học Hán tự. Thông thường những quyển sách đó là cách liên tưởng của tác giả về chữ Kanji; đó là Mẹo học Kanji có sẵn mà bạn có thể tham khảo. Tuy nhiêu nếu không phù học thì bạn có thể nghĩ ra những Mẹo học Kanji riêng cho bản thân như vậy sẽ nâng cao được hiệu quả.

Xem thêm: Học Tiếng Nhật N5 Hiệu Quả

Mẹo học Kanji 2: Tập viết

Bất kì ngôn ngữ nào cũng vậy, nếu bạn muốn nâng cao khả năng ghi nhớ của mình thì cách đơn giản là tập viết từ vựng. Viết càng nhiều thì sẽ càng nhớ được lâu. Đặc biệt là đối với các chữ tượng hình như Hán tự.

Bạn có thể thử Mẹo học Kanji này. Nhiều bạn nói rằng viết Hán Tự có cảm giác rất thích, càng viết càng cảm thấy hăng say. Nếu bạn chưa tập viết Hán Tự lần nào thì hãy thử đặt bút xuống và viết những chữ cơ bản đầu tiên; sau đó tăng dần về độ khó. Như thế bạn sẽ nhớ nó được lâu hơn so với khi nhìn học.

[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt

Mẹo học Kanji 3: Học qua ứng dụng Điện thoại

Ngày nay với sự phát triển của điện thoại thông minh thì việc học Hán Tự đã trở nên rất dễ dàng. Bất kì chữ Kanji nào mà bạn không hiểu hay không biết nghĩa; bạn điều có thể tra cứu một cách dễ dàng.

Bên cạnh đó còn có các ứng dụng học Kanji rất hiệu quả; bằng cách chơi các trò chơi để tăng độ phản xạ cũng như là làm quen với mặt chữ Kanji.

Chính vì thế nếu bạn chưa thử Mẹo học Kanji này thì ngay bây giờ hãy làm thử, biết đâu bạn sẽ cảm thấy hứng thú.

Mẹo học Kanji 4: Học bằng Flashcard

Đây là hình thức học phổ biến của các bạn học tiếng Nhật. Flashcard nhỏ gọn và có thể mang theo bất cứ nơi đâu. Bạn chỉ cần dành 5-10 phút mỗi khi rảnh rỗi là có thể học nó.

Nếu mỗi ngày bạn đều đọc Flashcard mỗi khi rảnh rỗi thì cam đoan rằng bạn sẽ nhớ Kanji được lâu hơi.

[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
Hiện tại, trên thị trường bán rất nhiều loại Flashcard; tùy vào cấp độ N mà bạn có thể lựa chọn cho phù hợp. Bên cạnh đó bạn cũng có thể tự tạo ra một bộ Flashcard cho riêng mình; Vd như những từ hay quên hay những từ hay gặp. Qủa là một Mẹo học Kanji hay phải không nào.

>> Chứng chỉ JLPT là gì ? Tất tần tật về chứng chỉ JLPT

Mẹo học Kanji 5: Học Kanji theo lộ trình

Việc học theo lộ trình là rất quan trọng. Đối với Hán tự, không cần phải học một ngày quá nhiều từ. Đơn giản chỉ cần học từ 5 đến 7 chữ Kanji một ngày, như thế là đã đủ.

Tuy nhiêu lộ trình là như vậy nhưng khi thực hiện thì rất ít bạn có thể thực hiện được điều này. Không thể duy trì điều độ thói quen học Kanji hoặc để dồn vào cuối tuần học một lần, như vậy không thể tạo được hiệu quả tối đa. Cần phân bổ thời gian và học từng chút từng chút một.

Trên là các 214 bộ thủ kanji tiếng Nhật cùng cách học Kanji cực nhanh mà Trung tâm Ngoại Ngữ You Can gửi đến bạn. Chúc các bạn có thể áp dụng những Mẹo học Kanji này một cách hiệu quả. Ngoại ngữ You Can sẽ luôn ở bên bạn. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn và biết thêm.

Scroll to Top