Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá là chủ đề chưa bao giờ hết hot. Cùng hòa mình vào bầu không khí World Cup rực lửa với những từ vựng về môn thể thao đá banh bằng tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu. Bài viết dưới đây được Ngoại Ngữ You Can chia thành từng phần nhỏ sẽ giúp bạn học tập từ vựng và ngữ pháp một cách dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá: Trạng thái hoạt động trên sân bóng
Cùng học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả qua những từ vựng dưới đây:
Giao bóng キックオフ
Dẫn bóng ドリブル
Sút bóng シュートく
Cầm bóng, giữ bóng リフティング
Chuyền bóng パス
Chặn bóng インターセプト
Đánh đầu ヘディング
Đá phạt フリーキック(FK)
Chuyền bóng vào khu vực giữa sân センタリング
Đá phạt ベナルティーキック
Đá phạt góc コーナーキック
Phòng thủ ディフェン/ ,防御
Động tác giả オフェンス/ 牽制
Gót bóng, đánh gót ヒールキック
Tạt bóng クロス
Phối hợp một hai, bật tường ワンツーパス
Móc bóng, kiểu xe đạp chổng ngược バイシクルキック
Ném biên スローイン
Xoạc bóng スライディング
Đá vô lê ボレーキック
Học thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao
Giày da bóng tiếng Nhật là gì?
サッカーシューズ (Sakkāshūzu) giày bóng đá
Khác với những đôi giày thể thao thông thường, giày bóng đá là dụng cụ thể thao chuyên nghiệp được thiết kế dành riêng cho những người có nhu cầu chơi bóng. Giày bóng đá có thiết kế đặc biệt với các gai và gai giúp đảm bảo lực kéo tốt trên sân, giúp các người tham gia di chuyển dễ dàng, linh hoạt và tốc độ cao.
Giày bóng đá không chỉ giúp nâng cao thành tích thi đấu mà còn bảo vệ đôi chân của các bạn khỏi những va chạm, chấn thương không mong muốn trong những pha tranh chấp bóng.
Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh
Học tiếng Nhật tổng hợp từ vựng về hình thức thi đấu
Bạn đang muốn học tiếng Nhật cấp tốc, vậy thì hãy bổ sung những từ dưới đây nhé:
Vòng bảng グループリーグ
Vòng đấu loại trực tiếp 決勝トーナメント
Vòng 1/16 ラウンド16、ベスト16
Tứ kết 準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう)
Bán kết 3 準決勝 (じゅんけっしょう)
Tranh giải位決定戦 (さんいけっていせん)
Chung kết, Tranh giải nhất 決勝(けっしょう)
Vô địch trong tiếng Nhật là gì? チャンピオン Vô địch
Hòa trong tiếng Nhật ひきわけ
Thua tiếng Nhật 負けた
>> Từ vựng tiếng Nhật về sở thích
Học từ về cầu thủ đội bóng và trọng tài tiếng Nhật
Huấn luyện viên 監督, コーチ ( Giám + đốc)
Cầu thủ プレー ヤー
Trọng tài biên 線審, ラインマン ( TUYẾN + THẨM)
Đội trưởng キャプテン
Thủ môn ゴールキーパー
Hậu vệ trung tâm センターバック
Hậu vệ ディフェンダー
Tiền vệ ミッドフィルダー(MF)
Hậu vệ cánh サイドバック
Tiền vệ tấn công トップ下
Tiền vệ cánh サイドハーフ
Trọng tài chính レフェリー
Tiền đạo フォワード(FW)
>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật
Học từ vựng tiếng Nhật Kanji về thời gian thi đấu môn bóng đá
Hiệp 1 前半 ( Tiền + Bán)
Hiệp 2 後半 ( Hậu + Bán)
Đá phạt đền, luân lưu 11m PK戦 (chiến)
Hiệp phụ 延長戦 (Duyên + Trường+ Chiến) (enchousen)
Bù giờ ロスタイム
Nghỉ giải lao ハーフタイム
>> Kaiwa tiếng Nhật nghĩa là gì?
Học từ vựng về phạm lỗi trong môn thể thao bóng đá tiếng Nhật
Cá độ bóng đá tiếng Nhật 賭ける
Thẻ đỏ レッドカード
Thẻ vàng イエローカード
Phạm lỗi オブストラクション
Việt vị オフサイド
>> Những mẫu câu chúc may mắn trong tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật về sân thi đấu
Cùng khóa học tiếng Nhật online tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật Bản về sân thi đấu:
Sân bóng フィールド
Đường biên ngang ゴールライン
Đường biên dọc タッチライン
Vị trí đá phạt góc コーナーエリア
Khu vực cầu môn ゴールエリア
Vị trí đá phạt đền ベナルティーマーク
Khu vực đá phạt đền ベナルティーエリア
Vị trí giao bóng センタスポット
Vòng tròn trung tâm センターサークル
Cầu môn, khung thành ゴール
Đường giữa sân ハーフウエイライン
Xà ngang クロスバー
Cột dọc ゴールポスト
Danh sách cầu thủ Việt Nam tham dự U23 Châu Á bằng tiếng Nhật
Cùng tìm hiểu cách chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật của các cầu thủ nước ta:
ブイ ティエン ズン Bui Thien Zun Bùi Tiến Dũng Thủ Môn
ルオン スアン チュオン Ruon Suan Chuon Lương Xuân Trường Tiền vệ
グエン クアン ハイ Guen kuan hai Nguyễn Quang Hải Tiền vệ cánh
ブイ ティエン ズン Bui Thien Zun Bùi Tiến Dũng Hậu vệ
グエン コン フオン Guen kon fuon Nguyễn Công Phượng Tiền đạo
ドー ズイ マイン Do-Zui Main Đỗ Duy Mạnh Hậu vệ
ヴ ヴァン タン Vu Van Tan Vũ Văn Thanh Hậu vệ
ハ ドゥック メイン Ha Do~ukku Chin Hà Đức Chinh Tiền đạo
ファン ヴァン ドゥック Fan Van Do~ukku Phan Văn Đức Tiền vệ
グエン フォン ホン ヅウィ Guen Fon Hon Duui Nguyễn Phong Hồng Duy Tiền vệ
グエン ヴァン トゥアン Guen Van Twuan Nguyễn Văn Toàn Tiền vệ
ドアン ヴァン ホウ Doan Van Hou Đoàn Văn Hậu Hậu vệ
>> Cách viết email tiếng Nhật như thế nào?
Tiếng Nhật từ vựng về Vòng loại World Cup
Chiến thắng 優勝 (n) ゆ う し ょ う
Hình phạt ペ ナ ル テ ィ (n) ペ ナ ル テ ィ
Mục tiêu ゴ ー ル (n) ゴ ー ル
Phòng thủ 守備 (n) し ゅ び
Cúp thế giới/ Word Cup ワ ー ル ド カ ッ プ (n ) ワ ー ル ド カ ッ プ
Danh hiệu FIFA World Cup FIFA ワ ー ル ド カ ッ プ ト ロ フ ィ ー (n) フ ィ フ ァ ワ ー ル ド カ ッ プ ト ロ フ ィ ー
Đá 蹴 る (v) け る
Tấn công 攻 撃 こ う げ き
Người chiến thắng 勝者 (n) し ょ う し ゃ
Vượt qua パ ス (n) パ ス
Quả bóng ボ ー ル (n) ボ ー ル
Giải đấuト ー ナ メ ン ト (n) ト ー ナ メ ン ト
Ngoài ra, thời tiết cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến tinh thần thi đấu của cầu thủ. Vì thế hãy bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết.
Mẫu câu giao tiếp về Sở thích đá bóng bằng tiếng Nhật
Bạn thích môn thể thao gì? どんなスポーツが好きですか。
Tôi thích bóng đá. 私はサッカーが好きです。
Có thời gian rảnh rỗi, bạn thường làm gì? 暇な時間(じかん)があったら、何をしていますか。
Lúc rảnh rỗi, tôi thường chơi thể thao. 暇な時、スポーツをしています。
Anh (chị) có chơi môn thể thao gì không? 何かスポーツをしますか。
Vâng, tôi có chơi tennis. ええ、私はテニスをします。
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá vô cùng đa dạng và được Ngoại Ngữ You Can biên soạn theo cách chia ra từng phần nhỏ. Đừng vội chán nản nhé, hãy lưu lại và học dần, chúng tôi chắc chắn bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng Nhật. Liên hệ cho trung tâm Ngoại Ngữ You Can để tìm hiểu về các khoá học tốt nhất nhé.